So sánh giá vàng chiều 08/04/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
||
1 |
Quốc tế |
1236.98 |
1237.48 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
||
3327 |
|||||||
2 |
SJC |
3314 |
3319 (thấp nhất) |
5 |
-8 (nhỏ nhất) |
||
3 |
BTMC |
3291 |
3336 (cao nhất) |
45 |
9 (lớn nhất) |
||
4 |
AAA |
3312 |
3328 |
16 |
1 |
||
5 |
Thần tài SBJ |
3314 |
3320 |
6 |
-7 |
||
6 |
Eximbank |
3315 |
3321 |
6 |
-6 |
||
7 |
Phú Quý |
3313 |
3320 |
7 |
-7 |
||
8 |
PNJ |
3315 |
3322 |
7 |
-5 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay(08/04/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay(08/04/2016) có xu hướng tăng giảm không đồng nhất. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long tăng 20.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 30.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm từ 10.000 – 30.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 08/04/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
32,91(+0,02) |
33,36(+0,02) |
450 |
* Mức tăng giá của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay(08/04/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,236.98 (giảm) |
1,237.48(giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,26 (-0,01) |
33,27(-0,01) |
0,09(-0,01) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (08/04/2016), giá vàng thế giới giảm 10.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay(08/04/2016).