So sánh giá vàng chiều 01/02/2016

Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
||
1 |
Quốc tế |
1122.50 |
1123.00 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
||
30,21 |
|||||||
2 |
SJC |
3286 |
3290 |
4 |
269 |
||
3 |
BTMC |
3062 |
3107 (thấp nhất) |
45 |
86 (nhỏ nhất) |
||
4 |
AAA |
3280 |
3294 (cao nhất) |
14 |
273 (lớn nhất) |
||
5 |
Thần tài SBJ |
3284 |
3290 |
6 |
269 |
||
6 |
Eximbank |
3284 |
3290 |
6 |
269 |
||
7 |
Phú Quý |
3285 |
3291 |
6 |
270 |
||
8 |
PNJ |
3282 |
3290 |
8 |
269 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng ngày hôm nay (1/02/2016), giá vàng các thương hiệu sáng nay có xu hướng đi ngang và tăng nhẹ. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long tăng nhẹ 50.000 đồng/lượng. Giá vàng eximbank, PNJ đi ngang. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng trong khoảng 10.000 – 40.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 01/02/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
30,62(+0,05) |
31,07(+0,05) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng ngày hôm nay (1/02/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1122.50 (tăng) |
1123.00 (tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
30,20(+0,22) |
30,21 (+0,22) |
86 (+0,17) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều ngày hôm nay (01/02/2016), giá vàng thế giới tăng 220.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng ngày hôm nay(01/02/2016).