So sánh giá vàng chiều 11/04/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
||
1 |
Quốc tế |
1249.58 |
1250.46 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
||
3362 |
|||||||
2 |
SJC |
3336 |
3341 (thấp nhất) |
5 |
-21 (nhỏ nhất) |
||
3 |
BTMC |
3324 |
3369 (cao nhất) |
45 |
7 (lớn nhất) |
||
4 |
AAA |
3328 |
3348 |
20 |
-14 |
||
5 |
Thần tài SBJ |
3336 |
3343 |
7 |
-19 |
||
6 |
Eximbank |
3335 |
3341 (thấp nhất) |
6 |
-21 (nhỏ nhất) |
||
7 |
Phú Quý |
3335 |
3342 |
7 |
-20 |
||
8 |
PNJ |
3336 |
3344 |
8 |
-18 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay(11/04/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay(11/04/2016) có xu hướng tăng nhẹ. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long tăng 50.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC tăng 60.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng từ 60.000 – 80.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 11/04/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
33,24(+0,05) |
33,69(+0,05) |
450 |
* Mức tăng giá của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (11/04/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1249.58 (không đổi) |
1250.46 (không đổi) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,61(+0,00) |
33,62(+0,00) |
0,07(+0,05) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (11/04/2016), giá vàng thế giới không biến động so với thời điểm 9h sáng nay(11/04/2016).