So sánh giá vàng chiều 16/02/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|||
1 |
Quốc tế |
1200.50 |
1201.00 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
|||
3245 |
||||||||
2 |
SJC |
3342 |
3359 |
17 |
114 |
|||
3 |
BTMC |
3222 |
3267 (thấp nhất) |
45 |
22 (nhỏ nhất) |
|||
4 |
AAA |
3335 |
3365 |
30 |
120 |
|||
5 |
Thần tài SBJ |
3339 |
3359 |
20 |
114 |
|||
6 |
Eximbank |
3339 |
3359 |
20 |
114 |
|||
7 |
Phú Quý |
3340 |
3360 (cao nhất) |
20 |
115 (lớn nhất) |
|||
8 |
PNJ |
3340 |
3360 |
20 |
115 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay(16/02/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (16/02/2016) có xu hướng tăng. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long tăng 100.000 đồng/lượng. Giá vàng thương hiệu SJC tăng 60.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng trong khoảng 50.000 – 60.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 16/02/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
32,22(+0,10) |
32,67(+0,10) |
450 |
* Mức tăng giá của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng ngày hôm nay(16/02/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,200.50 |
1,201.00 |
|
Triệu đồng/lượng* |
32,44(+0,01) |
32,45(+0,01) |
0,22 (+0,09) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (16/02/2016), giá vàng thế giới tăng 10.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng ngày hôm nay(16/02/2016).