So sánh giá vàng chiều 23/03/2016

Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
||
1 |
Quốc tế |
1232.50 |
1233.00 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
||
3326 |
|||||||
2 |
SJC |
3351 |
3356 (thấp nhất) |
5 |
30 (nhỏ nhất) |
||
3 |
BTMC |
3312 |
3357 |
45 |
31 |
||
4 |
AAA |
3345 |
3362 (cao nhất) |
17 |
36 (lớn nhất) |
||
5 |
Thần tài SBJ |
3349 |
3357 |
8 |
31 |
||
6 |
Eximbank |
3349 |
3357 |
8 |
31 |
||
7 |
Phú Quý |
3349 |
3357 |
8 |
31 |
||
8 |
PNJ |
3350 |
3360 |
10 |
34 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng hôm nay(23/03/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay(23/03/2016) có xu hướng giảm đồng loạt. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long giảm 200.000 đồng/lượng, Giá vàng SJC giảm 60.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại giảm trong khoảng từ 30.000 – 70.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 23/03/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
33,12(-0,20) |
33,57(-0,20) |
450 |
* Mức giảm giá của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay(23/03/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,232.50(giảm) |
1,233.00(giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
34,25 (-0,29) |
34,26(-0,29) |
0,31(+0,09) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm15h chiều nay (23/03/2016), giá vàng thế giới giảm 290.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay(23/03/2016).