So sánh giá vàng chiều 25/02/2016

Thời điểm:15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|||
1 |
Quốc tế |
1237.50 |
1238.00 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
|||
3333 |
||||||||
2 |
SJC |
3358 |
3365 |
7 |
32 |
|||
3 |
BTMC |
3292 |
3337 (thấp nhất) |
45 |
4 (nhỏ nhất) |
|||
4 |
AAA |
3350 |
3370 (cao nhất) |
20 |
37 (lớn nhất) |
|||
5 |
Thần tài SBJ |
3358 |
3368 |
10 |
35 |
|||
6 |
Eximbank |
3358 |
3368 |
10 |
35 |
|||
7 |
Phú Quý |
3357 |
3367 |
10 |
34 |
|||
8 |
PNJ |
3355 |
3365 |
10 |
32 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay(25/02/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay(25/02/2016) có xu hướng tăng. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long tăng 150.000 đồng/lượng, giá vàng SJC tăng 40.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng từ 30.000 – 70.000 đồng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 25/02/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
32,92(+0,15) |
33,37(+0,15) |
450 |
* Mức tăng giá của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (25/02/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1,237.50 (tăng) |
1,238.00(tăng) |
|
Triệu đồng/lượng* |
32,32(+0,05) |
33,33(+0,05) |
-0,06 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (25/02/2016), giá vàng thế giới tăng 50.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng cùng ngày(25/02/2016).