So sánh giá vàng sáng 24/02/2016

Thời điểm: 15h sáng Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|||
1 |
Quốc tế |
1222.50 |
1223.00 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
|||
33.00 |
||||||||
2 |
SJC |
3344 |
3351 |
7 |
51 |
|||
3 |
BTMC |
3262 |
3307 (thấp nhất) |
45 |
7 (nhỏ nhất) |
|||
4 |
AAA |
3330 |
3350 (Cao nhất) |
20 |
50 (lớn nhất) |
|||
5 |
Thần tài SBJ |
3343 |
3353 |
10 |
53 |
|||
6 |
Eximbank |
3341 |
3351 |
10 |
51 |
|||
7 |
Phú Quý |
3343 |
3353 |
10 |
53 |
|||
8 |
PNJ |
3346 |
3356 |
10 |
56 |
|||
So với giá vàng thời điểm 9h chiều qua (24/02/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay(23/02/2016) có xu hướng đi ngang và tăng giảm không đồng nhất. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long giảm 50.000 đồng/lượng. Giá vàng AAA đi ngang. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng từ 50.000 – 70.000 đồng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 24/02/2016
Thời điểm: 15h sáng Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
3262(-0,5) |
3307(-0,5) |
450 |
* Mức gỉam giá của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng ngày hôm nay (24/02/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1222.50(giảm) |
1223.00(giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
32,99(-0,07) |
33,00(-0,07) |
0,07 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (24/02/2016), giá vàng thế giới giảm 70.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay(24/02/2016).