Minh họa về hiển thị thông tin ba mức giá chào mua, chào bán tốt nhất trong đợt khớp lệnh định kỳ
Tiếp theo bài viết “Dự kiến những thay đổi về quy định giao dịch khi áp dụng hệ thống công nghệ thông tin mới so với hiện tại”, Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (HOSE) xin tiếp tục giới thiệu tới quý độc giả ví dụ minh họa về hiển thị thông tin ba mức giá chào mua, chào bán tốt nhất trong đợt khớp lệnh định kỳ.
Khi áp dụng hệ thống công nghệ thông tin KRX, trong đợt khớp lệnh định kỳ, thông tin ba mức giá chào mua, chào bán tốt nhất được hiển thị là ba mức giá chào mua, chào bán tốt nhất dự kiến còn lại sau khi khớp lệnh kèm theo khối lượng chào mua, chào bán dự kiến còn lại sau khi khớp lệnh tương ứng với các mức giá đó (hiện tại hiển thị thông tin ba mức giá chào mua, chào bán tốt nhất của từng loại chứng khoán kèm với khối lượng chào mua, chào bán tương ứng với các mức giá hiện có trên sổ lệnh).
Ví dụ: Trong đợt khớp lệnh định kỳ xác định giá mở cửa, cổ phiếu E (giá tham chiếu: 80.000 đồng, giá trần: 85.600 đồng; giá sàn: 74.400 đồng) có sổ lệnh như sau:
Thứ tự đặt lệnh |
Loại lệnh |
Mua/Bán |
Khối lượng đặt |
Giá đặt |
1 |
Lệnh giới hạn |
Mua |
100 |
80.500 |
2 |
Lệnh giới hạn |
Mua |
500 |
80.400 |
3 |
Lệnh giới hạn |
Mua |
300 |
80.300 |
4 |
Lệnh giới hạn |
Bán |
1.000 |
79.900 |
5 |
Lệnh giới hạn |
Bán |
500 |
79.800 |
6 |
Lệnh giới hạn |
Mua |
1.500 |
80.200 |
7 |
Lệnh giới hạn |
Bán |
600 |
79.700 |
8 |
Lệnh giới hạn |
Bán |
1.000 |
79.600 |
9 |
Lệnh giới hạn |
Mua |
1.000 |
79.600 |
10 |
Lệnh giới hạn |
Bán |
800 |
80.400 |
11 |
Lệnh giới hạn |
Bán |
100 |
80.500 |
12 |
Lệnh giới hạn |
Mua |
200 |
79.500 |
13 |
Lệnh giới hạn |
Mua |
300 |
79.400 |
Xác định giá khớp và khối lượng khớp dự kiến:
Cộng dồn |
Bên mua |
Giá |
Bên bán |
Cộng dồn |
100 |
100 |
80.500 |
100 |
4.000 |
600 |
500 |
80.400 |
800 |
3.900 |
900 |
300 |
80.300 |
|
3.100 |
2.400 |
1.500 |
80.200 |
|
3.100 |
2.400 |
|
80.100 |
|
3.100 |
2.400 |
|
80.000 |
|
3.100 |
2.400 |
|
79.900 |
1.000 |
3.100 |
2.400 |
|
79.800 |
500 |
2.100 |
2.400 |
|
79.700 |
600 |
1.600 |
3.400 |
1.000 |
79.600 |
1.000 |
1.000 |
3.600 |
200 |
79.500 |
|
0 |
3.900 |
300 |
79.400 |
|
0 |
Giá khớp dự kiến: 79.900 đồng; khối lượng khớp dự kiến: 2.400 đồng.
Sổ lệnh sau khi dự kiến khớp:
Bên mua |
Giá |
Bên bán |
|
80.500 |
100 |
|
80.400 |
800 |
79.900 |
700 |
|
1.000 |
79.600 |
|
200 |
79.500 |
|
300 |
79.400 |
|
Thông tin hiển thị theo phương thức hiện tại:

Thông tin hiển thị theo phương thức mới:
