So sánh giá vàng chiều 14/04/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
||
1 |
Quốc tế |
1239.39 |
1239.89 |
Tương đương (triệu VND) |
0.5 (USD/oz) |
||
33,37 |
|||||||
2 |
SJC |
3321 |
3326 (thấp nhất) |
5 |
-11 (nhỏ nhất) |
||
3 |
BTMC |
3309 |
3354 (cao nhất) |
45 |
17 (lớn nhất) |
||
4 |
AAA |
3320 |
3335 |
15 |
-2 |
||
5 |
Thần tài SBJ |
3321 |
3328 |
7 |
-9 |
||
6 |
Eximbank |
3322 |
3329 |
7 |
-8 |
||
7 |
Phú Quý |
3320 |
3327 |
7 |
-10 |
||
8 |
PNJ |
3321 |
3329 |
8 |
-8 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (14/04/2016), giá vàng các thương hiệu chiều nay (14/04/2016) có xu hướng tăng, giảm và đi ngang không đồng nhất. Giá vàng thương hiệu Vàng Rồng Thăng Long tăng 260.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC giảm 20.000 đồng/lượng. Giá vàng thương hiệu Sacombank đi ngang. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng trong khoảng 10.000 – 70.000 đồng/lượng.
THÔNG TIN GIÁ VÀNG NGÀY 14/04/2016
Thời điểm: 15h chiều Đơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
33,09 (+0,26) |
33,54 (+0,26) |
450 |
* Mức tăng giá của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng nay (14/04/2016).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1239.39 (giảm) |
1239.89 (giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
33,36 (-0,18) |
33,37 (-0,18) |
0,17 (-0,05) |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều nay (14/04/2016), giá vàng thế giới giảm 180.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng nay (14/04/2016).